báo cáo GV cuối kỳ 1
- Thứ bảy - 04/01/2014 02:04
- |In ra
- |Đóng cửa sổ này
TRƯỜNG THCS LIÊN - LÝ (Nạp vào sáng thứ 7 ngày 04/01/2014, cho Tt)
NĂM HỌC 2013 - 2014
BÁO CÁO GIÁO VIÊN CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2013 - 2014
Họ và tên : ................................................... Tổ chuyên môn : …………..........
* Nhiệm vụ :Về CM ( dạy môn, lớp ):.............................................................................
………………………………………………………..Kiêm nhiệm:..............................
1.Thực hiện chương trình ( ghi rõ tuần và đánh giá nhanh hay chậm, kịp ):..............
2. Thực hiện bài soạn, báo giảng, dạy, mượn TB (Tốt, khá, TB, yếu) : ...............
3. Dự giờ đánh giá XL và nâng cao kiến thức : .............tiết.( quy định 1 kỳ 10 tiết )
4. Công tác học tập chuyên đề, BDTX( mấy CĐ, mấy Moduld):................XL:.............
5. Số tiết được dự giờ đánh giá, dự giờ thực tập :.....tiết ( Giỏi....,Khá....,TB.....CĐ....)
6. Thực hiện ngày công lao động : nghỉ cá nhân.....ngày:..........tiết.................
Thực hiện định mức lao động từ tháng….đến tháng…. : Thừa….tiết ; thiếu……tiết
7. Thực hiện hành chính CM ( Bài soạn,báo giảng, mượn sử dụng TB – Theo đánh giá của tổ qua các lần kiểm tra):Lần XL......... Lần XL......... Lần XL.........
8. Chất lượng giảng dạy qua kết quả cuối kỳ trong sổ điểm ( Ghi số Tỷ lệ % em đạt / tổng số hs mình dạy của môn khối. Ví dụ: cột Môn1, hàng Giỏi ,Môn Văn 6 có 80 hs và có 5 em Giỏi sẽ ghi ở ô đó: 5/ 80 = 6.25% . Phần so sánh : tăng ghi + % ; nếu giảm thì ghi - % ):
( Ghi chú: Tổng 1 = TB + khá + giỏi; Tổng 2 = Yếu + kém)
9. Chất lượng giảng dạy qua kết quả KSCL cuối kỳ( Ghi số Tỷ lệ % em đạt / tổng số hs mình dạy của môn khối. Ví dụ: cột Môn1, hàng Giỏi ,Môn Văn 6 có 80 hs và có 5 em Giỏi sẽ ghi ở ô đó: 5/ 80 = 6.25% . Phần so sánh : tăng ghi + % ; nếu giảm thì ghi - % ):
( Ghi chú: Tổng 1 = TB + khá + giỏi; Tổng 2 = Yếu + kém)
10. Công tác kiêm nhiệm: Sỹ số đầu năm:..............cuối kỳ I:..............em.
Tổng điểm đội:.......... vị thứ:............Đóng góp:………………..đ
11. Tham gia các công tác khác ( Tự XL ):…………………………………………
12. Số học sinh giỏi :.........em cấp trường;........em cấp huyện; ..…...em vào vòng 2.
13. GVG cấp:…………………( phần thi ……………….)
Đánh giá XL chung:
a. Ưu điểm:................................................................................................................
....................................................................................................................................
b. Khuyết điểm( các vi phạm quy chế trong HKI):..............................................
....................................................................................................................................
c. Đánh giá chung: ( HTNV, HT tốt NV, Khá,....):.................................................
II. Giải pháp cơ bản để nâng cao chất lượng giáo dục thời gian tới:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
III. ý kiến đề xuất:...............................................................................................................
……………………………………………………………………………………………
Ngày........tháng..........năm ........
Người báo cáo
NĂM HỌC 2013 - 2014
BÁO CÁO GIÁO VIÊN CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2013 - 2014
Họ và tên : ................................................... Tổ chuyên môn : …………..........
* Nhiệm vụ :Về CM ( dạy môn, lớp ):.............................................................................
………………………………………………………..Kiêm nhiệm:..............................
1.Thực hiện chương trình ( ghi rõ tuần và đánh giá nhanh hay chậm, kịp ):..............
2. Thực hiện bài soạn, báo giảng, dạy, mượn TB (Tốt, khá, TB, yếu) : ...............
3. Dự giờ đánh giá XL và nâng cao kiến thức : .............tiết.( quy định 1 kỳ 10 tiết )
4. Công tác học tập chuyên đề, BDTX( mấy CĐ, mấy Moduld):................XL:.............
5. Số tiết được dự giờ đánh giá, dự giờ thực tập :.....tiết ( Giỏi....,Khá....,TB.....CĐ....)
6. Thực hiện ngày công lao động : nghỉ cá nhân.....ngày:..........tiết.................
Thực hiện định mức lao động từ tháng….đến tháng…. : Thừa….tiết ; thiếu……tiết
7. Thực hiện hành chính CM ( Bài soạn,báo giảng, mượn sử dụng TB – Theo đánh giá của tổ qua các lần kiểm tra):Lần XL......... Lần XL......... Lần XL.........
8. Chất lượng giảng dạy qua kết quả cuối kỳ trong sổ điểm ( Ghi số Tỷ lệ % em đạt / tổng số hs mình dạy của môn khối. Ví dụ: cột Môn1, hàng Giỏi ,Môn Văn 6 có 80 hs và có 5 em Giỏi sẽ ghi ở ô đó: 5/ 80 = 6.25% . Phần so sánh : tăng ghi + % ; nếu giảm thì ghi - % ):
Môn/ Khối ….. | Môn/ Khối ……….. | |||||||||||
Môn 1……. | Môn 2 ………. | Môn 1 ……. | Môn 2 ……. | |||||||||
Đ.kí | Đ.được | S.sánh | Đ.kí | Đ.được | s.sánh | Đ.kí | Đ.được | s.sánh | Đ.kí | Đ.được | s.sánh | |
Giỏi | ||||||||||||
Khá | ||||||||||||
TB | ||||||||||||
Tổng 1 | ||||||||||||
Yếu | ||||||||||||
Kém | ||||||||||||
Tổng 2 | ||||||||||||
Môn/ Khối ……… | Môn XL/ Khối ……… | |||||||||||
Môn 1…… | Môn 2 ……… | Môn 1………….. | Môn 2…………. | |||||||||
Đ.kí | Đ.được | s.sánh | Đ.kí | Đ.được | s.sánh | Đ.kí | Đ.được | s.sánh | Đ.kí | Đ.được | s.sánh | |
Giỏi | ||||||||||||
Khá | ||||||||||||
TB | ||||||||||||
Tổng 1 | ||||||||||||
Yếu | ||||||||||||
Kém | ||||||||||||
Tổng 2 |
9. Chất lượng giảng dạy qua kết quả KSCL cuối kỳ( Ghi số Tỷ lệ % em đạt / tổng số hs mình dạy của môn khối. Ví dụ: cột Môn1, hàng Giỏi ,Môn Văn 6 có 80 hs và có 5 em Giỏi sẽ ghi ở ô đó: 5/ 80 = 6.25% . Phần so sánh : tăng ghi + % ; nếu giảm thì ghi - % ):
Môn/ Khối ….. | Môn/ Khối ……….. | |||||||||||
Môn 1……. | Môn 2 ………. | Môn 1 ……. | Môn 2 ……. | |||||||||
Đ.kí | Đ.được | S.sánh | Đ.kí | Đ.được | s.sánh | Đ.kí | Đ.được | s.sánh | Đ.kí | Đ.được | s.sánh | |
Giỏi | ||||||||||||
Khá | ||||||||||||
TB | ||||||||||||
Tổng 1 | ||||||||||||
Yếu | ||||||||||||
Kém | ||||||||||||
Tổng 2 |
Môn/ Khối ……… | Môn XL/ Khối ……… | |||||||||||
Môn 1…… | Môn 2 ……… | Môn 1………….. | Môn 2…………. | |||||||||
Đ.kí | Đ.được | s.sánh | Đ.kí | Đ.được | s.sánh | Đ.kí | Đ.được | s.sánh | Đ.kí | Đ.được | s.sánh | |
Giỏi | ||||||||||||
Khá | ||||||||||||
TB | ||||||||||||
Tổng 1 | ||||||||||||
Yếu | ||||||||||||
Kém | ||||||||||||
Tổng 2 |
10. Công tác kiêm nhiệm: Sỹ số đầu năm:..............cuối kỳ I:..............em.
Tổng điểm đội:.......... vị thứ:............Đóng góp:………………..đ
11. Tham gia các công tác khác ( Tự XL ):…………………………………………
12. Số học sinh giỏi :.........em cấp trường;........em cấp huyện; ..…...em vào vòng 2.
13. GVG cấp:…………………( phần thi ……………….)
Đánh giá XL chung:
a. Ưu điểm:................................................................................................................
....................................................................................................................................
b. Khuyết điểm( các vi phạm quy chế trong HKI):..............................................
....................................................................................................................................
c. Đánh giá chung: ( HTNV, HT tốt NV, Khá,....):.................................................
II. Giải pháp cơ bản để nâng cao chất lượng giáo dục thời gian tới:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
III. ý kiến đề xuất:...............................................................................................................
……………………………………………………………………………………………
Ngày........tháng..........năm ........
Người báo cáo